1. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 백석대학교
- Tên tiếng Anh: Baekseok University
- Loại hình: Dân lập
- Năm thành lập: 1993
- Số lượng sinh viên: 8,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW
- Địa chỉ: 393, Anseo-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si Chungcheongnam-do
- Website: http://www.bu.ac.kr/web/index.do
Trường Baekseok có tiền thân là Học Viện Cheongsin, được thành lập năm 1983 bởi Giáo Sư Chang Jong Hyun. Năm 1990, Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chấp thuận đổi tên thành Cao Đẳng Thần Học.
Tháng 3 năm 1993, trường chính thức đổi tên thành Baekseok. Tháng 12 năm 1995, Trường chính thức được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chấp thuận đào tạo hệ Đại học, và mang tên Đại Học Baekseok.
Đại học Baekseok đã đạt sự tăng trưởng đáng kể trong hàng chục năm qua. Được biết đến với danh hiệu” trường Đại học trẻ nổi bật”. Là một trường đại học cơ đốc giáo danh không chỉ có sức ảnh hưởng trong nước mà còn mang tầm quy mô quốc tế.
Đội ngủ giáo sư. Giảng viên tại trường có đầy đủ năng lực, nhân cách và sự nhiệt huyết. Các cơ sỡ giáo dục tại trường được trang bị hiện đại, tiện lợi và thoãi mái. Và hơn thế nữa, niềm tự hào của Baekseok đến từ mối liên kết giữa sự tận tâm giảng dạy của giảng viên và sự chăm chỉ học tập của học sinh.
Mục tiêu giáo dục:
- Đào tạo các chuyên gia sáng tạo với năng lực chuyên môn và khả năng nghiệp vụ cao.
- Đào tạo con người toàn cầu với sự hiểu biết sâu rộng về giáo dục, văn hóa, con người.
- Đào tạo một con người hành động thực tiễn cùng với mọi người xung quanh mình.
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Baekseok:
- Được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa năm 2016
- Là trường Đại học chú trọng vào việc làm
- Có thế mạnh về tìm việc ở nước ngoài
- Trường được trang bị các phương tiện thực tập tốt nhất
Điều kiện tuyển sinh tại trường Đại học Baekseok:
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 |
✓ |
2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BAEKSEOK
2.1 THÔNG TIN KHÓA HỌC
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
Thời gian học | 10 tuần/1 kỳ, 4 kỳ/1 năm |
Thời gian lớp học | 09:00 – 13:00 mỗi ngày |
Cấp độ | 6 cấp |
Số lượng học viên | 15~20 học viên/1 lớp |
2.2 CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Cấp độ | Nội dung học |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BAEKSEOK
3.1 CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ
- Phí nhập học: 584,000 KRW
Khoa | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cơ đốc giáo |
|
3,480,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,480,000 KRW |
Phúc lợi xã hội |
|
3,480,000 KRW |
Ngôn ngữ & Văn học |
|
3,480,000 KRW |
Khoa học cảnh sát |
|
|
Kinh tế – Thương mại |
|
3,480,000 KRW |
Du lịch |
|
|
Sức khỏe |
|
|
Thiết kế trực quan |
|
|
Truyền thông – Thông tin |
|
|
Khoa học thể thao |
|
|
Văn hóa nghệ thuật |
|
4,488,000 KRW |
3.2 HỌC BỔNG
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Học bổng thành tích xuất sắc (SV đang theo học) |
||
Vị trí hạng nhất | SV có thành tích xuất sắc nhất mỗi năm học | Miễn 100% học phí |
Thành tích xuất sắc A | TOP 2% cao nhất | Miễn 60% học phí |
Thành tích xuất sắc B | TOP 5% cao nhất | Miễn 40% học phí |
Thành tích xuất sắc C | TOP 10% cao nhất | Miễn 30% học phí |
Thành tích xuất sắc D | TOP 20% cao nhất | Miễn 20% học phí |
Học bổng phúc lợi Baekseok |
||
Vợ chồng, con cháu trực hệ của nhân viên, giảng viên của trường (bao gồm cả giảng viên hưởng lương hàng năm) | GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 100% học phí (bao gồm phí nhập học) |
Học bổng tài năng toàn cầu Baekseok |
||
SV được chọn dựa vào Chính sách học bổng tài năng toàn cầu trong số các tân SV có thành tích xuất sắc | GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 100% học phí |
Học bổng SV nước ngoài |
||
SV có bố mẹ là người nước ngoài và đã vượt qua xét tuyển đặc biệt | Tân sinh viên: TOPIK 3 trở lên | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |
SV đang theo học: GPA 2.5 ~ dưới 3.0 | Miễn 40% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA 3.0 ~ dưới 4.0 | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA trên 4.0 | Miễn 60% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đã vượt qua xét tuyển đặc biệt và là người nước ngoài và | GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |

4. KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BAEKSEOK
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí KTX | Ghi chú |
Campus Town |
1 phòng 1 người
|
875,000 KRW |
|
KTX Baekseok |
1 phòng 2 người
|
1,200,000 KRW |