1. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 울산대학교
- Tên tiếng Anh: Ulsan University
- Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Nam-gu , Ulsan
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1969
- Số lượng: 21.000 sinh viên
- Trang chủ: https://www.ulsan.ac.kr/
- Điện thoại: 052-277-3101
Trường Đại học Ulsan tọa lạc tại trung tâm thành phố Ulsan, phía Đông Nam Hàn Quốc. Thành phố biển Ulsan là nổi tiếng với những danh thắng có niên đại hàng nghìn năm, như Đầm lầy Mucheji, Bảo tàng khắc đá Bangudae, và Bảo tàng cá voi Jangsaengpo. Đặc biệt, Ulsan còn được mệnh danh là thành phố công nghiệp hàng đầu Hàn Quốc, bởi nơi đây là quê hương của nhà máy đóng tàu lớn nhất thế giới – Khu công nghiệp Hyundai.
Đại học Ulsan Hàn Quốc là trường Đại học được thành lập bởi Ju Yung Chung – người sáng lập ra tập đoàn Huyndai. Chính vì như thế tập đoàn Hyundai đã hỗ trợ 40 tỷ won cho các dự án hợp tác công nghiệp – đại học. Nhờ vào sự hợp tác này Đại học Ulsan trở thành một trong những trường Đại học được xếp hạng hàng đầu của Hàn Quốc về vị trí việc làm sau Đại học.
Khi học tập tại trường Đại học Ulsan, ngoài các giờ học chính quy trên lớp, trường còn tổ chức các buổi hội thảo và diễn thuyết với sự tham gia của các CEO hàng đầu khu vực. Chương trình học của trường tập trung vào các lĩnh vực có tính ứng dụng cao, đặc biệt là khối ngành Kỹ thuật Hàng hải và Y học. Đại học Ulsan được các tập đoàn lớn tại Hàn Quốc và trên thế giới tài trợ, trong đó có Tập đoàn Hyundai, Tập đoàn KCC, và bệnh viện Asan Medical Centre. Do vậy, tỷ lệ có việc làm sau khi ra trường của sinh viên Ulsan luôn nằm trên ngưỡng 90%.
Trải qua 52 năm hình thành, phát triển trường đã đạt được vô số thành tích nổi bật:
- Trường xếp thứ 1 trong 5 trường Đại học tốt nhất thành phố Ulsan (theo cwur.org)
- Trường xếp thứ 13 trong 30 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo cwur.org)
- Năm 2012 – 2013, lọt top 100 trường Đại học tốt nhất Châu Á (theo xếp hạng QS University Ranking)
- Trường được xếp vào top đầu tại Hàn Quốc về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp. Sinh viên có nhiều cơ hội được đầu quân vào các tập đoàn lớn như Huyndai, SK, LG trên khắp thế giới.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
2.1 THÔNG TIN KHÓA HỌC
Phí nhập học | 100.000 KRW |
Học phí | 4.300.000 KRW/năm |
Kí túc xá | 1.600.000 KRW/6 tháng |
Kỳ học | 4 kỳ/năm (tháng 3, 6, 9, 12), 10 tuần/kỳ |
Thời gian học | Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến thứ 6, mỗi ngày học 4 tiếng |
Sĩ số lớp | 10 – 15 học viên/lớp |
Chương trình đào tạo | Sinh viên được đào tạo đầy đủ kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. |
Chương trình ngoại khóa | Tham gia các trải nghiệm văn hóa, khu di tích, khu du lịch… |
2.2 CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG CHO DU HỌC SINH NGOẠI QUỐC
Hạng Mục | Nội Dung | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | |
Học bổng tiếng Hàn | Loại 1 | Đạt TOPIK 3 | 30% học phí kì đầu |
Loại 2 | Đạt TOPIK 4 | 50% học phí kì đầu | |
Loại 3 | Đạt TOPIK 5 | Giảm 70% học phí kì đầu | |
Loại 4 | Đạt TOPIK 6 | Giảm 100% học phí kì đầu | |
Học bổng chuyên ngành | Loại 1 | TOPIK 4 + GPA 3.0 – 3.5 | Giảm 30% học phí kì tiếp theo |
Loại 2 | TOPIK 4 + GPA 3.5 – 4.0 | Giảm 40% học phí kì tiếp theo | |
Loại 3 | TOPIK 4 + GPA 4.0 – 4.25 | Giảm 70% học phí kì tiếp theo | |
Loại 4 | TOPIK 4 + 4.26 trở lên | Giảm 100% học phí kì tiếp theo |
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Phí đăng ký: 100 USD
Phí nhập học: 270 USD
Đại học trực thuộc |
Chuyên ngành |
Học phí/ kì (USD) |
Nhân Văn | · Tiếng Hàn, Ngữ văn Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha
· Văn hóa Lịch sử, Triết học |
2800 |
Khoa Học Xã Hội | · Kinh tế học, Quan hệ quốc tế
· Hành chính công, Phúc lợi xã hội · Luật, Cảnh sát |
2800 |
Kinh Doanh | · Quản trị Kinh doanh
· Kế toán, Quản lý thông tin |
2800 |
Khoa Học Tự Nhiên | · Toán học | 3400 |
· Vật lý, Hóa học, Sinh học
· Thể dục thể thao |
4000 | |
Khoa Học Đời Sống | · Trẻ em – Phúc lợi gia đình
· Môi trường nhà ở · Dinh dưỡng thực phẩm · Quần áo |
3400 |
Kỹ Thuật | · Cơ khí (Cơ khí ô tô, Kỹ thuật hàng không vũ trụ)
· Kỹ thuật hàng hải và đóng tàu · Kỹ thuật quản lý công nghiệp · Kỹ thuật điện và điện tử · Kỹ thuật y sinh · Kỹ thuật công nghệ thông tin · Kỹ thuật hóa học · Kỹ thuật vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật xây dựng & môi trường |
4000 |
Thiết Kế – Kiến Trúc Tổng Hợp | · Kỹ thuật kiến trúc | 4300 |
· Kiến trúc | 4600 | |
· Thiết kế không gian nội thất
· Thiết kế công nghiệp · Thiết kế nội dung kỹ thuật số · Thiết kế hình ảnh trực quan |
4000 | |
Y Khoa | · Y học, Điều dưỡng | – |
Nghệ Thuật | · Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc | 4800 |
· Mỹ thuật phương Đông, phương Tây, Hài kịch | 4300 | |
· Thiết kế Dệt may | 4000 |
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Phí xét tuyển: 100 USD
Phí nhập học: 700 USD
Lĩnh vực | Chuyên ngành | Học phí/ kì (USD) |
Khoa học Xã hội Nhân văn & Kinh doanh | · Giáo dục tiếng Hàn
· Lịch sử & Văn hóa Hàn Quốc · Triết học, Kinh tế học · Hành chính công, Chính trị & Ngoại giao, Phúc lợi xã hội, Pháp luật · Khoa học cảnh sát · Quản trị kinh doanh |
3600 |
Khoa học tự nhiên | · Toán học | 4300 |
· Vật lý | 4300 | |
· Hóa học | 5100 | |
· Khoa học sinh học | 5100 | |
· Khoa học thể thao
· Phúc lợi Trẻ em & Gia đình · Nhà ở & Thiết kế nội thất · Thực phẩm & dinh dưỡng · Dinh dưỡng lâm sàng · Quần áo & Dệt may |
4300 | |
Kỹ thuật | · Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật ô tô, Cơ khí xây dựng
· Kiến trúc hàng hải, Kỹ thuật Đại dương · Hệ thống tạo năng lượng gió nổi ngoài khơi · Kỹ thuật quản lý công nghiệp · Kỹ thuật điện · Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin · Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Công nghiệp hóa học, Kỹ thuật sinh học · Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu · Công trình dân dụng, Kỹ thuật về môi trường, Ngành kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Quy hoạch đô thị |
5100 |
Thiết kế nghệ thuật | · Nhạc cụ, Thanh nhạc, Sáng tác | 6200 |
· Tranh phương đông, tranh phương tây, điêu khắc | 6200 | |
· Thiết kế công nghiệp
· Dệt may & Thiết kế Thời trang · Thiết kế nội dung kỹ thuật số · Hình ảnh Thiết kế truyền thông · Thiết kế Nội thất & Không gian |
5100 | |
Y học | · Dược phẩm | 6300 |
· Kỹ thuật y khoa
· Y học, Y học biên dịch |
5100 |
5. HỌC BỔNG
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Kỳ học đầu tiên | Sinh viên nhập học chuyên ngành kỳ đầu tiên tại trường có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 – TOPIK 5 | 30% – 50% học phí học kỳ đầu tiên |
Các kỳ tiếp theo | Sinh viên có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 4 và có điểm GPA từ 3.0 trở lên | 30% – 50% học phí kỳ tiếp theo |
6. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC ULSAN
KTX | Loại phòng | Chi phí | Phí thành viên | Ghi chú | |
KTX nam | 기린관 | Phòng đôi | 768.400 KRW | 10.000 KRW |
|
무거관 | Phòng 4 người | 463.300 KRW | |||
KTX nữ | KCC생활관 | Phòng đôi | 768.400 KRW | ||
목련관 | Phòng đôi (loại A) | 768.400 KRW | |||
Phòng đôi | 621.500 KRW | ||||
Phòng 4 người | 463.300 KRW |