1. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A
Trường đại học Dong A tọa lạc tại thành phố Busan của Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1946. Trãi qua gần 80 năm hoạt động, Trường đã khẳng định được vị trí dẫn đầu các trường đại học tại khu vực và liên tục được xếp vào danh sách các trường đại học đạt tiêu chuẩn tại Hàn Quốc. Trường có số lượng sinh viên xếp thứ 13 trong tổng số các trường đại học, cao đẳng tại Hàn Quốc.
Trường có 3 cơ sở tọa lạc tại trung tâm Thành phố Busan, được phân chia theo chuyên ngành, bao gồm: Cơ sở Seunghak [1], cơ sở nghiên cứu hợp tác công nghiệp-đại học ở Saha-gu; Cơ sở Bumin [2], khuôn viên đô thị và văn hóa ở Seo-gu; Cơ sở Gudeok, nơi có trường y trông như một khuôn viên y tế.
Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG DONG A
2.1 CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
GIAI ĐOẠN |
NỘI DUNG HỌC |
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
2.2 HỌC PHÍ HỌC TIẾNG HÀN
- Phí nhập học: 50,000 won
- Học phí: 4,800,000 won/1 năm
- Ký túc xá: 1,300,000 won/6 tháng
3. CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A
Khối ngành |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
2,857,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
3,122,000 KRW |
|
3,387,000 KRW |
|
Khoa học xã hội |
|
2,857,000 KRW |
|
3,011,000 KRW |
|
Kinh doanh |
|
2,857,000 KRW |
Khoa học tài nguyên đời sống |
|
3,122,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
3,876,000 KRW |
Thiết kế |
|
3,947,000 KRW |
Nghệ thuật & thể thao |
|
3,947,000 KRW |
|
3,387,000 KRW |
|
Khoa học sức khỏe |
|
– |
Kinh doanh quốc tế |
|
– |
Trung Quốc và Nhật Bản học |
|
– |
4. HỌC BỔNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A
Phân loại |
Học bổng |
Yêu cầu |
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) |
100% học phí |
TOPIK 5 trở lên |
50% học phí |
TOPIK 3, 4 |
|
30% học phí |
SV không thuộc 2 loại học bổng trên |
|
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)
|
70% học phí |
Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước |
40% học phí |
Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước |
|
20% học phí |
Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước |
5. CHƯƠNG TRÌNH HỌC THẠC SỸ TẠI ĐẠI HỌC DONG A
Khối ngành |
Khoa |
Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) |
Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội |
|
3,818,000 KRW |
3,966,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,530,000 KRW |
4,765,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,082,000 KRW |
5,354,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
|
5,082,000 KRW |
5,354,000 KRW |
|
4,530,000 KRW |
4,765,000 KRW |
|
Y học |
|
6,374,000 KRW |
6,694,000 KRW |
HÌNH ẢNH ĐOÀN ĐẠI DIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A ĐẾN THĂM VÀ LÀM VIỆC TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY Ở HÀ NỘI VÀO THÁNG 7/2022