1. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON
- Tên tiếng Hàn: 가천대학교
- Tên tiếng Anh: Gachon University
- Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si,Gyeonggi-do, Korea.
- Năm thành lập: 1939
- Số lượng: 25.000 sinh viên
- Website: https://www.gachon.ac.kr/main.jsp
- Trường Đại học Gachon được thành lập năm 1939, tiền thân là Đại học dược & Khoa học Gachon. Năm 2011 trường sát nhập cùng Đại học Kyungwon, Cao đẳng Kyungwon, Cao đẳng Gachon-gil hình thành nên trường Đại học Gachon.
- Gachon nằm tại thành phố Gyeonggi cho nên du học sinh chỉ cần di chuyển 25km bằng tàu điện ngầm để đến thủ đô Seoul. Từ cổng trường chỉ đi khoảng 10m để đến được ga Gachon. Gần đó là khu vực ga Jamisillaru, sinh viên có thể dễ dàng tìm được rất nhiều công việc làm thêm.
- Gachon nằm trong top trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận khả năng quản lý sinh viên quốc tế.
- Trường lọt top 10 Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 – 2019 và được nhiều bạn chọn khí đi du học Hàn Quốc
- Trường luôn nằm trong top 10 Đại học hàng đầu Gyeonggi.
- Trường có quan hệ hợp tác cùng với 37 Đại học hàng đầu trên thế giới.
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC GACHON
2.1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Lớp trải nghiệm |
|
2.2 HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- Phí nhập học: 50,000 won
- Học phí: 5,200,000 won/1 năm
3. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC
3.1 CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Nhóm ngành | Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn
|
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
|
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
|
|
Ngôn ngữ & Văn học phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản) |
|
|
Ngôn ngữ & Văn học Châu Âu |
|
|
Luật |
|
|
Hành chính công |
|
|
Phát triển khu vực |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
Doanh nghiệp & doanh nhân toàn cầu |
|
|
Kinh tế toàn cầu |
|
|
Quản lý du lịch |
|
|
Kế toán & Thuế |
|
|
Phúc lợi xã hội |
|
|
Giáo dục mầm non |
|
|
Quản lý & Chính sách Y tế |
|
|
Phương tiện truyền thông |
|
|
Dịch vụ Khoa học & An ninh cảnh sát |
|
|
Thống kê ứng dụng |
|
|
Khoa học tự nhiên
|
Tài chính khoa học |
|
Thời trang |
|
|
Kỹ thuật Thực phẩm & Dinh dưỡng |
|
|
Kỹ thuật
|
Quy hoạch đô thị |
|
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
Kiến trúc |
|
|
Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
Hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
|
|
Cơ khí |
|
|
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
|
|
Kỹ thuật xây dựng & Môi trường |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
Vật liệu khoa học và kỹ thuật |
|
|
Tích hợp (khoa học tự nhiên, kỹ thuật)
|
Công nghệ Bionano |
|
Khoa học và công nghệ nano |
|
|
Kỹ thuật hội tụ CNTT |
|
|
Dược |
Y dược Hàn Quốc |
|
4.1 HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC GACHON
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học bổng sinh viên Quốc tế |
Sinh viên Quốc tế |
40% học phí |
Học bổng Topik |
Topik 4 |
15% học phí học kỳ 1 |
Topik 5 |
20% học phí học kỳ 1 |
|
Topik 6 |
25% học phí học kỳ 1 |
|
Học bổng giới thiệu |
Được các tổ chức khác giới thiệu |
10% học phí học kỳ 1 |
Được trung tâm giáo dục ngôn ngữ Hàn của Đại học giới thiệu |
20% học phí học kỳ 1 |
|
Hỗ trợ KTX |
Sinh viên Quốc tế ở KTX |
5.000 KRW/tháng |
Hỗ trợ khám sức khỏe |
Sinh viên quốc tế |
Hỗ trợ khám sức khỏe 1 lần |
Phí nhập học |
Sinh viên Quốc tế tai Đại học |
Miễn phí nhập học |
Phí xét tuyển |
Sinh viên Quốc tế tai Đại học |
Miễn phí nhập học |
Đạt Topik 4 |
Sinh viên Quốc tế tại Đai học đạt Topik 4 sau 2 học kỳ (1 năm) |
400.000 – 600.000 KRW |
4.2 HỌC BỔNG THẠC SĨ ĐẠI HỌC GACHON
– Topik 3: 50% học phí duy trì 4 kỳ.
– Topik 4, 5: 100% học phí kì đầu tiên và 50% học phí 3 kỳ còn lại.
– Topik 6: 100% học phí 2 kỳ đầu tiên và 50% học phí 2 kỳ còn lại