PHÓ TỪ TRONG TIẾNG HÀN

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
PHÓ TỪ TRONG TIẾNG HÀN
Ngày: 13/02/2023 10:15 AM

Cũng giống như tiếng Việt, phó từ tiếng Hàn là những từ chủ yếu đứng trước động từ, tính từ, trạng từ hoặc đứng ở đầu câu để bổ nghĩa cho những từ, câu đó. Làm cho ý nghĩa của chúng trở nên rõ ràng và cụ thể hơn. Chẳng hạn như “nhanh" trong "đi nhanh", "quá" trong "đẹp quá", "rất" trong "nó học rất lười". du học Hàn Quốc Việt Hàn gửi đến bạn các phó từ phổ biến nhất thường được áp dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong các đề thi TOPIK, KLAT và giáo trình.

Các phó từ thường gặp trong tiếng Hàn

Các phó từ trong tiếng Hàn:

1. 직접 : trực tiếp

2. 약간 : một chút, hơi

3. 미리 : trước

4. 아마 : có lẽ

5. 정말 : thật là

6. 그럼 : vậy thì

7. 가장 : nhất

8. 깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ

9. 잘못 : sai

10. 더 : thêm, hơn

11. 잘 : tốt

12. 왜냐하면 : bởi vì

13. 별로 : không… mấy, hầu như không…

14. 조용히 : một cách yên lặng

15. 그리고 : và

16. 매우 : rất

17. 얼마나 : bao nhiêu

18. 서로 : lẫn nhau, với nhau

19. 갑자기 : đột nhiên

20. 그러니까 : do đó

21. 똑바로 : thẳng, 1 cách đàng hoàng

22. 그러면 : vậy thì

23. 아주 : rất

24. 무척 : rất, vô cùng

25. 오래 : lâu dài

26. 안 : không

27. 다시 : lại

28. 우선 : trước tiên, ưu tiên

29. 꼭 : nhất định

30. 자주 : thường

31. 특별히 : đặc biệt

32. 주로 : chủ yếu

33. 그래서 : do đó

34. 열심히 : một cách chăm chỉ

35. 아직 : chưa

36. 같이 : cùng nhau

37. 계속 : liên tục

38. 하지만 : tuy nhiên

39. 못 : không thể

40. 빨리 : nhanh

41. 특히 : đặc biệt

42. 곧 : ngay, chính là

43. 모두 : tất cả

44. 그냥 : chỉ là

45. 다 : tất cả

46. 천천히 : từ từ

47. 좀 : một chút, hơi

48. 또 : thêm vào đó

49. 먼저 : trước tiên, đầu tiên

50. 늘 : luôn luôn

51. 또는 : hoặc

52. 이따가 : lát nữa

53. 그런데 : tuy nhiên

54. 많이 : nhiều

55. 항상 : luôn luôn

56. 벌써 : đã

57. 너무 : quá

58. 전혀 : hoàn toàn… không

59. 간단히 : một cách đơn giản

60. 일찍 : sớm

61. 참 : thật là

62. 바로 : ngay, chính là

63. 언제나 : lúc nào cũng

64. 금방 : ngay

65. 함께 : cùng với, cùng nhau

66. 왜 : tại sao?

67. 따로 : riêng rẽ

68. 거의 : gần như

69. 그렇지만 : tuy nhiên

70. 없이 : không

71. 가끔 : thỉnh thoảng

72. 그만 : từng ấy

73. 어서 : nhanh

74. 새로 : mới

75. 아까 : vừa nãy

Nguồn: Blogkimchi.com

Zalo
Hotline
0988 327 954