Tết Nguyên Đán là một dịp lễ lớn trong năm đối với một số nước trong khu vực Châu Á. Trong đó bao gồm cả Việt Nam và Hàn Quốc. Ngày tết này được tính theo lịch âm nên thường rơi vào giữa cuối tháng 1 đến giữa tháng 2 dương lịch. Seollal (설날) là cách gọi Tết Nguyên Đán của người Hàn Quốc. Trong ngày Tết, mọi người thường sum họp cùng gia đình, ăn uống, vui chơi, kể cho nhau nghe những câu chuyện thú vị đã trải qua trong năm cũ và cùng nhau đón năm mới đến. Trong bài viết này, Việt Hàn sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết và những mẫu câu chúc mừng năm mới thông dụng nhất.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT
새해/ 신년: Năm mới
새해의 선물: Quà năm mới
새해차례: Cúng năm mới
새해를 맞이하다: Đón năm mới
해가 바뀌다: Sang năm mới
설날: Ngày tết, ngày đầu năm mới
구정/ 음력 설날: Tết âm lịch
신정/ 양력 설날: Tết dương lịch
설을 맞다: Đón tết
설을 쇠다: Ăn tết
세배: Lời chúc tết, lời chúc năm mới
세배를 가다: Đi chúc tết
새해인사를 하다: Chúc tết
세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì
설음식: Thức ăn ngày tết
설날음식: Món ăn của ngày tết
설날에 장식하는 그림: Tranh tết
설빔: Quần áo (mới) ngày tết
제야: Đêm giao thừa
제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa
묵은세배: Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông
불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa
송년회: Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
송년의 밤: Đêm tất niên
망년회: Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
망년회를 열다: Mở tiệc cuối năm
그해 마지막날 (음력 12월 30일): Ngày 30 tết
설연휴: Nghỉ tết
구정을 쇠다: Nghỉ tết Âm lịch
새해문안: Thăm nhân dịp năm mới
묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới
발복: Phát tài, phát lộc, có phúc
근하신년: Chúc mừng năm mới
축복: Chúc phúc, cầu phúc
만사여의: Vạn sự như ý
새해에 부자 되세: Chúc năm mới phát tài
웃어른을 찾아뵙다: Đến thăm người lớn
부정을 막다: Chặn những điều xấu
차례를 지내다: Làm lễ cúng tổ tiên
벌초를 하다: Tảo mộ
성묘를 가다: Đi viếng mộ
만사여의: Vạn sự như ý
만수무강: Vạn thọ vô cương
MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG HÀN VỀ NGÀY TẾT
새해 복 많이 받으세요: Chúc mừng năm mới
새해에 모든 일이 뜻대로 잘 되시기 바랍니다: Chúc bạn năm mới vạn sự như ý
새해에 늘 행운이고 건강하세요: Chúc bạn năm mới luôn mạnh khoẻ và may mắn
더 많이 웃을 수 있는 새해가 되길 바랍니다: Chúc bạn một năm mới tràn đầy tiếng cười hơn
새해에 모든 소원이 이루어지시길 바랍니다: Chúc bạn năm mới đạt được mọi điều ước muốn
새해에 좋은 일만 가득하시기 바랍니다: Chúc bạn năm mới sẽ chỉ ngập tràn những điều tốt đẹp
새해에 사랑과 행복이 가득하길 바랍니다: Chúc bạn năm mới sẽ ngập tràn tình yêu và hạnh phúc
새해에는 원하던 모든 일들이 이뤄지길 바랍니다: Chúc mọi điều ước của bạn sẽ thành hiện thực trong năm mới này
이번해에는
하는일마다 잘 되길바랍니다!
모든것이 작년보다 나아지는 해가되고
무엇보다도 건강한 한해가되시길 바랍니다!
Năm nay, tôi hy vọng sẽ tốt hơn mỗi ngày! Tất cả mọi thứ là tốt hơn so với năm ngoái, và trên tất cả, tôi chúc bạn một năm khỏe mạnh.
새해 복 많이 받으세요
지난해보다 더더 건강하셔야 되구요
지난해보다 더더 행복하셔야되구요
지난해보다 더더 부자되세요
Những lời chúc tốt đẹp cho năm mới hạnh phúc. Chúc khỏe mạnh hơn so với năm ngoái. Hạnh phúc hơn so với năm ngoái, và là người giàu có hơn so với năm ngoái.