TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THỜI TIẾT

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THỜI TIẾT
Ngày: 25/11/2022 02:09 PM

Việt Hàn đã tổng hợp từ mới tiếng Hàn theo chủ đề để các bạn có thể nắm bắt từ mới tiếng Hàn một cách dễ dàng, thuận tiện hơn. Nhờ đó mà có thể cải thiện từ vựng Hàn Quốc của bản thân. Hôm nay, hãy cùng Việt Hàn học một số từ vựng thời tiết nhé!

 1. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC MÙA

계절: Mùa

봄: Mùa xuân

여름: Mùa hạ

가을: Mùa thu

겨울: Mùa đông

우기: Mùa mưa

장마: Mùa mưa

장마철: Mùa mưa dầm

건기: Mùa nắng

Từ vựng Tiếng Hàn theo chủ đề: Thời tiết Trung tâm ngoại ngữ Korea Link - T  Vinh, Nghệ An

2. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT

날시: Thời tiết

날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu

서리: Sương

물안개: Sương mù

밤안개: Sương đêm

새벽안개: Sương sớm, sương ban mai

안개가 끼다: Sương mù giăng

바람: Gió

바람이 불다: Gió thổi

몬순 (계절풍): Gió mùa

선풍: Gió lốc

광풍: Cuồng phong, gió bão

태풍: Gió bão

회오리바람: Gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng

돌풍: Gió giật

가을바람: Gió thu

겨울바람: Gió đông

계절풍: Gió mùa

봄바람: Gió xuân

덥다: Nóng

여름 더위: Nóng mùa hè

초여름 더위: Nóng đầu hè

한여름 더위: Nóng giữa hè

늦더위: Nóng cuối hè

낮 더위: Nóng ban ngày

찌는 듯한 더위: Nóng như hấp

땡볕더위: Nắng nóng gay gắt

불볕더위: Nóng cháy da

폭염: Nóng bức, oi ả

무더위: Nóng bức, ngột ngạt

춥다: Lạnh

가을 추위: Lạnh mùa thu

겨울 추위: Lạnh mùa đông

소한 추위: Lạnh tiểu hàn

초겨울 추위: Lạnh đầu đông

세밑 추위: Lạnh cuối năm

늦추위: Lạnh cuối mùa

꽃샘추위: Rét tháng 3, rét nàng Bân

한파: Đợt lạnh, đợt rét

얼음얼다: Đóng băng

비: Mưa

비오다: Trời mưa

폭우: Mưa to

이슬비: Mưa bay (mưa phùn)

스콜: Mưa ngâu

소나기: Mưa rào

빗물: Nước mưa

빗방올: Hạt mưa

산성비: Mưa axit

보슬비: Mưa lất phất, mưa bụi

폭풍우: Mưa bão

여우비: Mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây

천둥: Sấm

홍수: Lũ lụt

젖은: Ẩm ướt

무지개: Cầu vồng

폭풍우: Giông tố

눈: Tuyết

눈내리다: Tuyết rơi

폭설: Bão tuyết

진눈깨비: Mưa tuyết

첫눈: Tuyết đầu mùa

폭설: Bão tuyết

함박눈: Bông tuyết

구름: Mây

먹구름: Mây đen

구름이 끼다: Mây giăng

뭉게구름: Mây tích

안개구름: Mây mù, mây sương

햇빚: Ánh sáng mặt trời

마른, 건조한: Khô

시원하다: Mát mẻ

따뜻하다:  Ấm áp

3. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN

달: Mặt trăng

태양 (해): Mặt trời

번개: Chớp

일식: Nhật thực

원식: Nguyệt thực

지진:Động đất

천둥: Sấm

태풍: Bão

폭우:Mưa to

푹풍:Cơn lốc

해일: Sóng thần

뇌우: Cơn dông tố

폭풍해일: Triều cường do dông bão

가뭄: Hạn hán

번개: Sét

유성: Sao băng

Các từ vựng tiếng Hàn - chủ đề thời tiết

4. MẪU CÂU TIẾNG HÀN VỀ THỜI TIẾT

오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt 

오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng

날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp

날씨 가 서늘 해요: Thời tiết mát mẻ

날씨 가 쌀쌀 해요: Thời tiết lạnh

가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요: Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất

다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có cơn bão vào tuần tới

비가 왔어요: Trời mưa

장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요: Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau

저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Tôi nghe thấy tiếng sấm

바람 이 심하게 불어요: Gió thổi dữ dội

날씨 가 좀 추워 졌어요: Thời tiết trở nên lạnh hơn 

날씨 는 주말 에 추워 졌어: Cuối tuần thời tiết trở lạnh 

비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?

날씨가 가장 더운 여름시기는?: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?

한국 계절이 어떻게 돼요?: Ở Hàn Quốc có mấy mùa?

어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요?: Bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?

날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요?: Thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?

비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?

그 계절의 날씨는 어때요?: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?

Zalo
Hotline
0988 327 954