Việt Hàn đã tổng hợp từ mới tiếng Hàn theo chủ đề để các bạn có thể nắm bắt từ mới tiếng Hàn một cách dễ dàng, thuận tiện hơn. Nhờ đó mà có thể cải thiện từ vựng Hàn Quốc của bản thân. Hôm nay, hãy cùng Việt Hàn học một số từ vựng thời tiết nhé!
1. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC MÙA
계절: Mùa
봄: Mùa xuân
여름: Mùa hạ
가을: Mùa thu
겨울: Mùa đông
우기: Mùa mưa
장마: Mùa mưa
장마철: Mùa mưa dầm
건기: Mùa nắng
2. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT
날시: Thời tiết
날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu
서리: Sương
물안개: Sương mù
밤안개: Sương đêm
새벽안개: Sương sớm, sương ban mai
안개가 끼다: Sương mù giăng
바람: Gió
바람이 불다: Gió thổi
몬순 (계절풍): Gió mùa
선풍: Gió lốc
광풍: Cuồng phong, gió bão
태풍: Gió bão
회오리바람: Gió xoáy, lốc xoáy, vòi rồng
돌풍: Gió giật
가을바람: Gió thu
겨울바람: Gió đông
계절풍: Gió mùa
봄바람: Gió xuân
덥다: Nóng
여름 더위: Nóng mùa hè
초여름 더위: Nóng đầu hè
한여름 더위: Nóng giữa hè
늦더위: Nóng cuối hè
낮 더위: Nóng ban ngày
찌는 듯한 더위: Nóng như hấp
땡볕더위: Nắng nóng gay gắt
불볕더위: Nóng cháy da
폭염: Nóng bức, oi ả
무더위: Nóng bức, ngột ngạt
춥다: Lạnh
가을 추위: Lạnh mùa thu
겨울 추위: Lạnh mùa đông
소한 추위: Lạnh tiểu hàn
초겨울 추위: Lạnh đầu đông
세밑 추위: Lạnh cuối năm
늦추위: Lạnh cuối mùa
꽃샘추위: Rét tháng 3, rét nàng Bân
한파: Đợt lạnh, đợt rét
얼음얼다: Đóng băng
비: Mưa
비오다: Trời mưa
폭우: Mưa to
이슬비: Mưa bay (mưa phùn)
스콜: Mưa ngâu
소나기: Mưa rào
빗물: Nước mưa
빗방올: Hạt mưa
산성비: Mưa axit
보슬비: Mưa lất phất, mưa bụi
폭풍우: Mưa bão
여우비: Mưa bất chợt trong ngày nắng, mưa bóng mây
천둥: Sấm
홍수: Lũ lụt
젖은: Ẩm ướt
무지개: Cầu vồng
폭풍우: Giông tố
눈: Tuyết
눈내리다: Tuyết rơi
폭설: Bão tuyết
진눈깨비: Mưa tuyết
첫눈: Tuyết đầu mùa
폭설: Bão tuyết
함박눈: Bông tuyết
구름: Mây
먹구름: Mây đen
구름이 끼다: Mây giăng
뭉게구름: Mây tích
안개구름: Mây mù, mây sương
햇빚: Ánh sáng mặt trời
마른, 건조한: Khô
시원하다: Mát mẻ
따뜻하다: Ấm áp
3. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
달: Mặt trăng
태양 (해): Mặt trời
번개: Chớp
일식: Nhật thực
원식: Nguyệt thực
지진:Động đất
천둥: Sấm
태풍: Bão
폭우:Mưa to
푹풍:Cơn lốc
해일: Sóng thần
뇌우: Cơn dông tố
폭풍해일: Triều cường do dông bão
가뭄: Hạn hán
번개: Sét
유성: Sao băng
4. MẪU CÂU TIẾNG HÀN VỀ THỜI TIẾT
오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng
날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp
날씨 가 서늘 해요: Thời tiết mát mẻ
날씨 가 쌀쌀 해요: Thời tiết lạnh
가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요: Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất
다음 주 에 태풍 이 올 거예요: Sẽ có cơn bão vào tuần tới
비가 왔어요: Trời mưa
장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요: Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau
저는 천둥 치는 소리 를 들었어요: Tôi nghe thấy tiếng sấm
바람 이 심하게 불어요: Gió thổi dữ dội
날씨 가 좀 추워 졌어요: Thời tiết trở nên lạnh hơn
날씨 는 주말 에 추워 졌어: Cuối tuần thời tiết trở lạnh
비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
날씨가 가장 더운 여름시기는?: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
한국 계절이 어떻게 돼요?: Ở Hàn Quốc có mấy mùa?
어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요?: Bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?
날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요?: Thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?
비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요?: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
그 계절의 날씨는 어때요?: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?